banner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoabanner chinh cua khoa

Hệ đào tạo chính quy

(Cập nhật ngày: 18/3/2015)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH PHƯƠNG ĐÔNG

*******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc

--------- ***** --------

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình   :     Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 52510203

Trình độ đào tạo    :     Đại học

Ngành đào tạo        :     Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 52510203

Loại hình đào tạo   :     Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số:                 QĐ-ĐHPĐ-ĐT ngày    tháng    năm       của Hiệu trưởng trường ĐHDL Phương Đông)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức:

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử là một liên ngành kỹ thuật: Tin học - điện - điện tử - cơ học - cơ khí chính xác. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử trình độ đại học nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện, có hiểu biết về cơ sở kỹ thuật, vững về tin học, điện tử cơ bản, cơ khí chính xác, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu để phân tích, thiết kế, lên kế hoạch, lập dự án hệ thống các hệ thống cơ điện tử.

1.2. Về kỹ năng:

Sinh viên nắm vững các phần cơ bản của kỹ thuật cơ điện tử, cho phép sinh viên tốt nghiệp dễ dàng hoà nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới. Ngoài ra, sinh viên cũng được trang bị kỹ năng tự học tập, nghiên cứu, làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp. Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư cơ điện tử có thể đảm nhận các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa máy, hệ thống nhà máy sản xuất, kinh doanh, các cơ sở đào tạo và nghiên cứu, tham gia các dự án, chương trình chuyển giao công nghệ.

1.3. Về năng lực:

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử có khả năng khai thác vận hành các hệ thống thiết bị cơ điện tử; tham gia thiết kế chế tạo thiết bị cơ điện tử và chuyển giao công nghệ; tham gia thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ; tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống cơ điện tử; cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc; tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về cơ điện tử; tham gia nghiên cứu khoa học về chuyên ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

1.4. Về thái độ:

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khoẻ để đảm đương công việc, có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về công nghệ cơ khí, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần làm việc theo nhóm, rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp.        

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:    4,5 năm

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ

166 Tín chỉ (TC), chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục quốc phòng (4TC).

STT

KHỐI KIẾN THỨC

SỐ TÍN CHỈ

3.1

Kiến thức giáo dục đại cương

56

3.1.1

- Lý luận Mác-Lênin và TT Hồ Chí Minh

10

3.1.2

- Khoa học xã hội

  4

3.1.3

- Ngoại ngữ

13

3.1.4

- Toán - Tin - Khoa học tự nhiên

 29

3.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

110

3.2.1

- Kiến thức cơ sở ngành

 25

3.2.2

- Kiến thức của ngành chính

 23

3.2.3

- Kiến thức chuyên ngành

 46

3.2.4

- Kiến thức bổ trợ

   3

3.2.5

- Thực tập và đồ án tốt nghiệp

 13

Tổng số

166

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

 Theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Theo quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Bộ giáo dục & đào tạo và Trường ĐH Phương Đông.

6. THANG ĐIỂM: 10 (Thang điểm 4 và thang điểm chữ để tính TBC học kỳ và TBC tích luỹ)

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH      

STT

Mã số

Môn học

Số tín chỉ

Môn học tiên quyết

Từng môn học

Theo hoạt động giờ tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực tế, Studio (x2)

Tự học, tự nghiên cứu (x2)

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG                                                                                    

56 TC

7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và Tư tưởng HCM                                              

10 TC (Bắt buộc 10TC)

1

0000101

Những NLCB của CN Mác-Lênin

5

 

 

 

 

 

 

2

0000102

Đường lối CM của ĐCS Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

3

0000103

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

 

 

 

7.1.2. Khoa học xã hội                                                                 

4 TC (Bắt buộc: 2TC, Tự chọn: 2TC)

*Bắt buộc:

4

0000515

Pháp luật đại cương

2

25

 

5

 

30

 

*Tự chọn: (chọn 1 trong 3 môn)

5

0000511

Marketing

2

25

 

5

 

30

 

6

0110001

Kỹ năng học tập và làm việc theo nhóm

2

25

 

5

 

30

 

7

0110055

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

25

 

5

 

30

 

7.1.3. Ngoại ngữ (GE)                                                                                         

13 TC

8

0000701

Tiếng Anh cơ bản (GE 1)

3

30

5

10

 

45

 

9

0000702

Tiếng Anh cơ bản (GE 2)

4

40

10

10

 

60

8

10

0000703

Tiếng Anh cơ bản (GE 3)

3

30

5

10

 

45

9

11

0000704

Tiếng Anh cơ bản (GE 4)

3

30

5

10

 

45

10

7.1.4.  Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên                                                     

29 TC

12

0000301

Toán CC A1 (Đại số tuyến tính)

3

30

15

 

 

45

 

13

0000302

Toán CC A2 (Giải tích 1 )

2

20

10

 

 

30

 

14

0000303

Toán CC A3 (Giải tích 2 )

2

19

11

 

 

30

13

15

0000304

Toán A4 (Phương trình vi phân)

3

29

16

 

 

45

12-14

16

0000310

Xác suất thống kê

3

28

17

 

 

45

12-14

17

0000351

Vật lý A1

3

30

10

 

5

45

11,12

18

0000352

Vật lý A2

3

30

10

 

5

45

17

19

0000371

Hoá đại cương

2

25

5

 

 

30

 

20

0000435

Hình họa - Vẽ kỹ thuật 1

3

30

10

 

5

45

 

21

0000434

Vẽ kỹ thuật 2

2

10

5

 

15

30

20

22

0000203

Tin học đại cương 

3

15

 

 

30

45

 

7.1.4. Giáo dục thể chất

3

 

 

 

 

 

 

7.1.5. Giáo dục quốc phòng

4

 

 

 

 

 

 

7.2.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP                                         

110 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở của ngành                                                                       

25 TC

*Bắt buộc:

23

0111001

Cơ lý thuyết

4

40

15

5

 

60

12-14,21

24

0111002

Sức bền vật liệu

3

30

10

5

 

45

23

25

0111003

Nguyên lý máy

2

25

 

5

 

30

21,23

26

0110007

Cơ khí đại cương

2

25

 

5

 

30

12,13,21

27

0111004

Vật liệu kỹ thuật

2

20

5

5

 

30

19,26

28

0110045

Kỹ thuật thuỷ khí

2

20

5

5

 

30

23

29

0111005

Cơ sở thiết kế máy và đồ án

4

45

10

5

 

60

24,25,34

30

0111006

Kỹ thuật điện và máy điện

3

30

5

 

10

45

12-22

* Tự chọn: (chọn 1 trong 3 môn)                                                                      

3 TC

31

0110010

Kỹ thuật lập trình C++, Visual C

3

30

7

 

8

45

22

32

0110011

Ngôn ngữ lập trình Pascal

3

30

7

 

8

45

22

33

0110012

Visual Basic

3

30

7

 

8

45

22

7.2.2. Kiến thức ngành chính                                                                       

69 TC

7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính                                                      

23 TC

*Bắt buộc:

34

0111020

Công nghệ chế tạo phôi 

3

30

15

 

 

45

21,24,27

35

0110023

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

3

30

5

2

8

45

30,41

36

0111021

Điện tử công suất

2

17

5

 

8

30

30,41

37

0111022

Dung sai đo lường

2

25

 

5

 

30

21,25,26

38

0110046

PLC

3

25

10

 

10

45

28,40,42

39

0110008

Kỹ thuật nhiệt

2

25

 

5

 

30

12-22

40

0111023

Kỹ thuật vi xử lý

3

30

5

2

8

45

35,36

41

0111024

Kỹ thuật điện tử tương tự và số

3

30

5

2

8

45

12-22

42

0110023

Khí cụ điện

2

20

 

5

5

30

30

7.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành                                                                      

46 TC

* Bắt buộc:                                                                                                        

42 TC

43

0111030

Thiết kế và khai thác máy 1

3

35

5

5

 

45

28,29,39

44

0111031

Thiết kế và khai thác máy 2

2

25

5

 

 

30

43

45

0111032

Công nghệ gia công cơ khí 1

3

35

5

5

 

45

34,37,47

46

0111033

Công nghệ gia công cơ khí 2

3

35

5

5

 

45

45

47

0111034

Dụng cụ công nghiệp

2

25

 

5

 

30

24,27,37

48

0111035

Lý thuyết điều khiển tự động

3

30

5

2

8

45

26,30

49

0111036

Công nghệ CNC

2

20

5

5

 

30

46,47,50

50

0111037

Máy CNC

2

25

 

5

 

30

28,29,35,48

51

0110042

Robot công nghiệp

3

35

5

5

 

45

15,40,43

52

0110022

Mạng truyền thông công nghiệp và SCADA

2

25

 

5

 

30

40

53

0110029

Công nghệ CAD - CAM và tin ứng dụng

3

25

10

 

10

45

29,41

54

0111038

Trang bị điện đại cương

2

25

 

5

 

30

42

55

0111039

Tổ hợp điện cơ (Cơ điện 1)

2

25

 

5

 

30

50,51,52

56

0111044

Cơ điện tử công nghiệp và y tế (Cơ điện 2 )

3

35

5

5

 

45

40

57

0111040

Thực tập nhận thức

1

 

 

5

10

15

 

58

0111041

Thực tập cơ bản

3

 

 

5

40

45

 

59

0111042

Thực tập kỹ thuật

3

 

 

5

40

45

 

* Tự chọn: (chọn 2 trong 4 môn)                                                                          

4 TC

60

0111043

Kinh tế cơ

2

25

 

5

 

30

 

61

0110034

Khoa học quản lý

2

25

 

5

 

30

 

62

0110052

Tự động hoá QTCN (thiết kế hệ thống CN chung)

2

15

10

5

 

30

38,52

63

0110053

Tự động hoá QTCN (sử dụng công nghệ FPGA)

2

25

 

5

 

30

40

7.2.3. Kiến thức bổ trợ                                                                                        

3 TC

* Tự chọn:                                                                                

3TC (Chọn 1 trong 2 môn)

64

0111050

Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)

3

30

5

10

 

45

11

65

0110061

Tiếng Nhật

3

30

5

10

 

45

 

7.2.4. Thực tập và Đồ án tốt nghiệp                                                                 

13 TC

66

0111060

Thực tập tổng hợp

3

 

 

 

45

90

1-62

67

0111061

Đồ án tốt nghiệp

10

30

30

30

60

150

65

                     

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN)

Học kì 1: 18 TC (18 TC bắt buộc)

1

0000515

Pháp luật đại cương

2 TC

2

0000371

Hóa đại cương

2 TC

3

0000301

Toán A1 (đại số tuyến tính)

TC

4

0000302

Toán A2 (giải tích 1 )

TC

5

0000351

Vật lý A1

TC

6

0000435

Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật 1

TC

7

0000203

Tin học đại cương 

TC

 

 

 

 

.

Học kì 2: 20 TC (18 TC bắt buộc + 2 TC)

1

0000101

NLCB chủ nghĩa Mác-Lênin

TC

2

0000434

Vẽ kỹ thuật 2

2 TC

3

0000701

Tiếng Anh cơ sở GE1

TC

4

0000303

Toán A3 (giải tích 2 )

TC

5

0000304

Toán A4 (Phương trình vi phân)

TC

6

0000352

Vật lý A2

TC

7

0000511

Marketing (tự chọn)

2 TC

8

0110001

Kỹ năng học tập và làm việc theo nhóm (tự chọn)

2 TC

9

0110002

Phương pháp nghiên cứu khoa học (Tự chọn)

2 TC

Học kì 3: 19 TC (19 TC bắt buộc)

1

0000102

Đường lối CM của ĐCS Việt Nam 

3 TC

2

0000702

Tiếng Anh cơ sở (GE 2)

TC

3

0000310

Xác suất thống kê

TC

4

0111006

Kỹ thuật điện và máy điện

TC

5

0111001

Cơ lý thuyết

4 TC

6

0110007

Cơ khí đại cương

2 TC

Học kì 4: 19 TC (16 TC bắt buộc + 3 TC tự chọn)

1

0000103

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2 TC

2

0000703

Tiếng Anh cơ sở (GE 3)

3 TC

3

0111003

Nguyên lý máy

2 TC

4

0111004

Vật liệu kỹ thuật

2 TC

5

0110011

Ngôn ngữ lập trình Pascal (tự chọn)

3 TC

6

0110012

Visual Basic (tự chọn)

3 TC

7

0110010

Kỹ thuật lập trình C++, Visual C (Tự chọn)

3 TC

8

0111024

Kỹ thuật điện tử tương tự và số

3 TC

9

0111040

Thực tập nhận thức

1 TC

10

0111002

Sức bền vật liệu

3 TC

Học kì 5: 19 TC (17 TC bắt buộc + 2 TC tự chọn)

1

0000704

Tiếng Anh cơ sở (GE 4)

TC

2

0110008

Kỹ thuật nhiệt

2 TC

3

0110045

Kỹ thuật thuỷ khí

2 TC

4

0110023

Khí cụ điện

2 TC

5

0111020

Công nghệ chế tạo phôi

3 TC

6

0110026

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

3 TC

7

0111022

Dung sai đo lường

2 TC

8

0111043

Kinh tế cơ (tự chọn)

2 TC

9

0110034

Khoa học quản lý (tự chọn)

2 TC

.

 

Học kì 6: 20 TC (17 TC bắt buộc + 3 TC tự chọn)

 

1

0111035

Lý thuyết điều khiển tự động

3 TC

2

0111005

Cơ sở thiết kế máy và đồ án

4 TC

3

0111034

Dụng cụ công nghiệp

2 TC

4

0111037

Máy CNC

2 TC

5

0110029

Công nghệ CAD - CAM và tin ứng dụng

3 TC

6

0111050

Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)(tự chọn)

3 TC

7

0110061

Tiếng Nhật (tự chọn)

3 TC

8

0111041

Thực tập cơ bản

3 TC

Học kì 7: 20 TC (18 TC bắt buộc + 2 TC tự chọn)

1

0111038

Trang bị điện đại cương

2 TC

2

0111036

Công nghệ CNC  

2 TC

3

0111021

Điện tử công suất

2 TC

4

0110046

PLC

3 TC

5

0111032

Công nghệ gia công cơ khí 1

3 TC

6

0111023

Kỹ thuật vi xử lý

3 TC

7

0111030

Thiết kế và khai thác máy 1

3 TC

8

0110052

Tự động hoá QTCN (thiết kế hệ thống CN chung)(tự chọn)

2 TC

9

0110053

Tự động hoá QTCN (sử dụng công nghệ FPGA)(tự chọn)

2 TC

Học kì 8: 18 TC (18 TC bắt buộc)

1

0111031

Thiết kế và khai thác máy 2

3 TC

2

0111033

Công nghệ gia công cơ khí 2

2 TC

3

0110042

Robot công nghiệp

3 TC

4

0110022

Kĩ thuật truyền số liệu và mạng công nghiệp

2 TC

5

0111039

Tổ hợp điện cơ (Cơ điện 1)

2 TC

6

0111042

Thực tập kỹ thuật

3 TC

7

0111044

Cơ điện tử công nghiệp và y tế (Cơ điện 2)

3 TC

 

 

.

Học kì 9: 13 TC

1

0111060

Thực tập tổng hợp

3 TC

2

0111061

Đồ án tốt nghiệp

10 TC

 



cong thong tin sinh vien

Khoa Điện – Cơ điện tử, Đại học Phương Đông
Số 4 ngõ chùa Hưng Ký, 228 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 043 8633063.
Email: dcdt.pdu@gmail.com.      
Thống kê truy cập
Số người trực tuyến: 5
Số người đã truy cập: 2065630