BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH PHƯƠNG ĐÔNG
*******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------- ***** --------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Tự động hoá (Mã số 52510301.01)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Mã số 52510301)
Loại hình đào tạo : Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: QĐ-ĐHPĐ-ĐT ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường ĐHDL Phương Đông)
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi tốt nghiệp Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử chuyên ngành Cơ điện tử người học có khả năng đáp ứng tốt các yêu cầu cơ bản sau
Về kiến thức chuyên môn:
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chuyên ngành Tự động hóa nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện, có hiểu biết về các nguyên lý kỹ thuật điện - điện tử cơ bản, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu để đảm đương được công việc của người kỹ sư tự động hoá.
Sinh viên chuyên ngành Tự động hoá được đào tạo kỹ năng thực hành cao, nắm vững các phần cơ bản của kỹ thuật tự động hoá cho phép sinh viên tốt nghiệp dễ dàng hoà nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới. Ngoài ra, sinh viên cũng được trang bị kỹ năng tự học tập, nghiên cứu, làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp. Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư chuyên ngành Tự động hoá có thể đảm nhận các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu, làm việc trong mạng lưới điện quốc gia về tự động hoá.
- Về kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Tự động hoá có ý thức học hỏi, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, đúng kế hoạch, tham gia thực hành đầy đủ, nghiêm túc, có tri thức cơ bản và khả năng thực hành công nghệ về tự động hoá, có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần làm việc theo nhóm, rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp.
Về khả năng công tác:
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Tự động hoá có khả năng khai thác vận hành các hệ thống thiết bị tự động hoá; tham gia thiết kế chế tạo thiết bị tự động hoá và chuyển giao công nghệ; có khả năng tổ chức, triển khai, bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp và tham gia quản lý các hệ thống tự động hoá; cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc; tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về tự động hoá. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu và phát triển về chuyên ngành Tự động hoá.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4,5 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ:
166 Tín chỉ (TC), chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục quốc phòng (4TC).
STT
|
Khối kiến thức
|
Số tín chỉ
|
3.1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
54
|
3.1.1
|
- Lý luận chính trị
|
10
|
3.1.2
|
- Khoa học xã hội
|
4
|
3.1.3
|
- Ngoại ngữ
|
13
|
3.1.4
|
- Toán – Tin – Khoa học tự nhiên
|
27
|
3.2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
112
|
3.2.1
|
- Kiến thức cơ sở ngành
|
25
|
3.2.2
|
- Kiến thức của ngành chính
|
34
|
3.2.3
|
- Kiến thức chuyên ngành
|
34
|
3.2.4
|
- Kiến thức bổ trợ
|
6
|
3.2.5
|
- Thực tập và đồ án tốt nghiệp
|
13
|
Tổng số:
|
166
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo qui chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Trường ĐH Phương Đông.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Áp dụng các Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng ban hành theo các quyết định:
Quyết định số 43/2007/QĐ - BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục &Đào tạo ban hành theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
Quyết định số 729/QĐ - ĐHPĐ-ĐT ngày 31/10/2007 của Hiệu trưởng Trường Đại học Dân lập Phương Đông ban hành theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
Quyết định số 399/ QĐ - ĐHPĐ-ĐT ngày 27/06/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Dân lập Phương Đông Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 729/QĐ- ĐHPĐ-ĐT ngày 31/10/2007.
6. THANG ĐIỂM:10 (Thang điểm 4 và thang điểm chữ để tính TBC học kỳ và TBC tích luỹ)
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn học tiên quyết
|
Từng môn học
|
Theo hoạt động giờ tín chỉ
|
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tế, Studio (x2)
|
Tự học, tự nghiên cứu (x2)
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
54TC
|
7.1.1. Lý luận chính trị
|
10 TC
|
1
|
0000101
|
Những NLCB của CN Mac-Lenin
|
5
|
52.5
|
|
67.5
|
|
150
|
|
2
|
0000102
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
21
|
|
27
|
|
90
|
1
|
3
|
0000103
|
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
|
3
|
31.5
|
|
40.5
|
|
90
|
1,2
|
7.1.2. Khoa học xã hội
|
4 TC
|
*Bắt buộc:
|
|
4
|
0000515
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
21
|
|
27
|
|
60
|
|
*Tự chọn: (chọn 1 trong 3 môn)
|
2 TC
|
5
|
0000511
|
Marketing
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
|
6
|
0110001
|
Kỹ năng học tập và làm việc theo nhóm
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
|
7
|
0110055
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
|
7.1.3. Ngoại ngữ (GE)
|
13 TC
|
8
|
0000701
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 1)
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
9
|
0000702
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 2)
|
4
|
45
|
15
|
|
|
120
|
8
|
10
|
0000703
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 3)
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
9
|
11
|
0000704
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 4)
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
10
|
7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
|
27 TC
|
|
0000301
|
Toán CC A1 (Đại số tuyến tính)
|
3
|
31.5
|
27
|
|
|
|
|
13
|
0000302
|
Toán CC A2 (Giải tích 1 )
|
2
|
21
|
18
|
|
|
|
|
14
|
0000303
|
Toán CC A3 (Giải tích 2 )
|
2
|
21
|
18
|
|
|
|
|
15
|
0000304
|
Toán A4 (Phương trình vi phân)
|
3
|
31.5
|
27
|
|
|
|
|
16
|
0000309
|
Xác suất thống kê
|
3
|
31.5
|
27
|
|
|
45
|
|
17
|
0000351
|
Vật lý A1
|
3
|
30
|
10
|
|
5
|
45
|
|
18
|
0000352
|
Vật lý A2
|
3
|
30
|
10
|
|
5
|
45
|
17
|
19
|
0000371
|
Hoá đại cương
|
2
|
25
|
5
|
|
|
30
|
|
20
|
0000435
|
Hình hoạ và vẽ kỹ thuật B
|
3
|
30
|
5
|
|
10
|
45
|
|
21
|
0000203
|
Tin học đại cương
|
3
|
20
|
2
|
3
|
20
|
90
|
|
7.1.4. Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5. Giáo dục quốc phòng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
111 TC
|
7.2.1. Kiến thức cơ sở của ngành
|
25 TC
|
*Bắt buộc:
|
22 TC
|
22
|
0110002
|
Cơ ứng dụng
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
14,18
|
23
|
0110003
|
Kỹ thuật điện tử tương tự
|
3
|
20
|
10
|
|
|
90
|
18,25
|
24
|
0110004
|
Kỹ thuật điện tử số
|
3
|
25
|
20
|
|
|
60
|
23
|
25
|
0110005
|
Kỹ thuật điện (lý thuyết mạch 1)
|
3
|
20
|
10
|
|
15
|
90
|
14,17
|
26
|
0110006
|
Kỹ thuật điện (lý thuyết mạch 2)
|
2
|
20
|
10
|
|
|
60
|
25
|
27
|
0110007
|
Cơ khí đại cương
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
19,20
|
28
|
0110008
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
35
|
5
|
5
|
|
90
|
15,18,19
|
29
|
0110009
|
Lý thuyết điều khiển tự động 1
|
3
|
20
|
10
|
|
15
|
120
|
24,34
|
* Tự chọn:(chọn 1 trong 3 môn)
|
3 TC
|
30
|
0110010
|
Ngôn ngữ lập trình C++, Visual C
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
21
|
31
|
0110011
|
Ngôn ngữ lập trình Pascal
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
21
|
32
|
0110012
|
Visual Basic
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
21
|
7.2.2. Kiến thức ngành chính
|
68 TC
|
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính
|
34 TC
|
*Bắt buộc:
|
32 TC
|
33
|
0110020
|
Máy điện I(máy biến áp)
|
2
|
20
|
10
|
|
|
60
|
26
|
34
|
0110021
|
Máy điện II(máy điện quay)
|
3
|
20
|
10
|
|
15
|
90
|
33
|
35
|
0110022
|
Mạng truyền thông công nghiệp và SCADA
|
2
|
20
|
10
|
|
|
60
|
39,59
|
36
|
0110023
|
Khí cụ điện
|
2
|
25
|
5
|
|
|
60
|
34
|
37
|
0110024
|
An toàn và cung cấp điện
|
3
|
35
|
10
|
|
|
90
|
26,36
|
38
|
0110025
|
Kỹ thuật vi xử lý và ghép nối MT
|
4
|
25
|
20
|
0
|
15
|
120
|
24
|
39
|
0110026
|
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
|
3
|
25
|
5
|
|
15
|
90
|
24,26
|
40
|
0110027
|
Truyền động điện
|
3
|
30
|
5
|
|
10
|
90
|
34,41
|
41
|
0110028
|
Điện tử công suất
|
3
|
20
|
10
|
|
15
|
45
|
26,23
|
42
|
0110030
|
Thực tập nhận thức
|
1
|
|
|
5
|
10
|
30
|
24,34
|
43
|
0110031
|
Thực tập cơ sở
|
3
|
|
|
5
|
40
|
90
|
27,34
|
44
|
0110032
|
Thực tập kỹ thuật
|
3
|
|
|
5
|
40
|
90
|
47,49
|
* Tự chọn:(chọn 1 trong 2 môn)
|
2 TC
|
45
|
0110033
|
Kinh tế năng lượng
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
|
46
|
0110034
|
Khoa học quản lý
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
|
7.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành
|
34 TC
|
* Bắt buộc:
|
30 TC
|
47
|
0110038
|
Lý thuyết điều khiển tự động 2
|
2
|
15
|
5
|
|
10
|
90
|
27
|
48
|
0110039
|
Máy và công nghệ CNC
|
3
|
25
|
10
|
|
10
|
90
|
27
|
49
|
0110040
|
Cơ điện tử công nghiệp và y tế
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
38,41
|
50
|
0110041
|
Tổ hợp điện cơ
|
2
|
25
|
|
5
|
|
60
|
35,51,48
|
51
|
0110042
|
Robot công nghiệp
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
15,38
|
52
|
0110043
|
Thiết bị điện cho máy công nghiệp và máy nâng hạ
|
3
|
40
|
|
|
5
|
120
|
36,40,56
|
53
|
0110044
|
Điều khiển quá trình
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
29,38,40,54
|
54
|
0110045
|
Kỹ thuật thuỷ khí
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
22
|
55
|
0110046
|
Điều khiển lập trình PLC
|
3
|
25
|
20
|
|
|
90
|
29,24,36
|
56
|
0110047
|
Điều khiển logic
|
3
|
30
|
5
|
|
10
|
90
|
26,34,36
|
57
|
0110048
|
Kỹ thuật vi xử lý nâng cao
|
3
|
20
|
10
|
|
15
|
90
|
38
|
58
|
0110049
|
Trang bị điện - điện tử cho máy công cụ
|
2
|
20
|
|
5
|
5
|
60
|
29
|
* Tự chọn:(chọn 2 trong 4môn)
|
4 TC
|
59
|
0110050
|
Mô hình hóa (Matlab Simulink)
|
2
|
15
|
5
|
|
10
|
30
|
29,35
|
60
|
0110051
|
Mô hình hóa(Labview)
|
2
|
15
|
5
|
|
10
|
60
|
29,35
|
61
|
0110052
|
Tự động hoá QTCN
(thiết kế hệ thống CN chung)
|
2
|
15
|
10
|
5
|
|
60
|
35,38, 55
|
62
|
0110053
|
Tự động hoá QTCN
(sử dụng công nghệ FPGA)
|
2
|
15
|
10
|
5
|
|
60
|
29,38,30
|
7.2.3. Kiến thức bổ trợ
|
6 TC
|
* Tự chọn: (Chọn 1 trong 2 môn)
|
3 TC
|
63
|
0110060
|
Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)
|
3
|
25
|
10
|
10
|
|
90
|
11
|
64
|
0110061
|
Tiếng Nhật
|
3
|
25
|
10
|
10
|
|
90
|
|
* Bắt buộc:
|
3 TC
|
65
|
0110029
|
Tin ứng dụng
|
3
|
20
|
10
|
|
15
|
90
|
24
|
7.2.4. Thực tập và đồ án tốt nghiệp
|
13 TC
|
66
|
0110070
|
Thực tập tổng hợp
|
3
|
|
|
|
45
|
90
|
|
67
|
0110071
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
30
|
30
|
30
|
60
|
300
|
|
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN)
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
KỲ 1
|
20
|
|
|
KỲ 2
|
21
|
1
|
Hóa đại cương
|
2
|
|
1
|
Tin học đại cương
|
3
|
2
|
Toán A1
|
3
|
|
2
|
Tiếng Anh cơ sở GE1
|
3
|
3
|
Toán A2
|
2
|
|
3
|
Toán A3 (giải tích 2 )
|
2
|
4
|
Vật lý A1
|
3
|
|
4
|
Cơ khí đại cương
|
2
|
5
|
Hình hoạ, vẽ kỹ thuật B
|
3
|
|
5
|
Vật lý A2
|
3
|
6
|
NLCB chủ nghĩa Mac-Lênin
|
5
|
|
6
|
Đường lối CM của ĐCS VN
|
3
|
7
|
Marketing (tự chọn)
|
2
|
|
7
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
8
|
Kỹ năng học tập và làm việc theo nhóm (tự chọn)
|
2
|
|
8
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
9
|
Phương pháp NCKH (Tự chọn)
|
2
|
|
|
|
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
KỲ 3
|
19
|
|
|
KỲ 4
|
19
|
1
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 2)
|
4
|
|
1
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 3)
|
3
|
2
|
Xác suất thống kê
|
3
|
|
2
|
Kỹ thuật điện (lý thuyết mạch) 2
|
2
|
3
|
Cơ ứng dụng
|
3
|
|
3
|
Lý thuyết điều khiển tự động 1
|
3
|
4
|
Kỹ thuật điện (lý thuyết mạch) 1
|
3
|
|
4
|
Kỹ thuật điện tử tương tự
|
3
|
5
|
Toán A4 (Phương trình vi phân)
|
3
|
|
5
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
6
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6
|
Ngôn ngữ LT Pascal (tự chọn)
|
3
|
7
|
Thực tập nhận thức
|
1
|
|
7
|
Ngôn ngữ LT C, C++ (tự chọn)
|
3
|
|
|
|
|
8
|
Ngôn ngữ LT Visual Basic (Tự chọn)
|
3
|
|
|
|
|
9
|
Máy điện I
|
2
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
KỲ 5
|
19
|
|
|
KỲ 6
|
21
|
1
|
Kỹ thuật điện tử số
|
3
|
|
1
|
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
|
3
|
2
|
Điện tử công suất
|
3
|
|
2
|
KT vi xử lý và ghép nối máy tính
|
4
|
3
|
Máy điện II
|
3
|
|
3
|
Truyền động điện
|
3
|
4
|
Lý thuyết điều khiển tự động 2
|
2
|
|
4
|
Tin ứng dụng
|
3
|
5
|
Kỹ thuật thuỷ khí
|
2
|
|
5
|
Thực tập cơ sở
|
3
|
6
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 4)
|
3
|
|
6
|
Điều khiển lập trình PLC
|
3
|
7
|
An toàn và cung cấp điện
|
3
|
|
7
|
Khí cụ điện
|
2
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
|
KỲ 7
|
19
|
|
|
KỲ 8
|
18
|
1
|
Tiếng Anh chuyên ngành (ESP) (tự chọn)
|
3
|
|
1
|
Mô hình hóa (Matlab Simulink) (tự chọn)
|
2
|
2
|
Tiếng Nhật (tự chọn)
|
3
|
|
2
|
Mô hình hóa (Labview) (tự chọn)
|
2
|
3
|
Cơ điện tử công nghiệp và y tế (Cơ điện 2)
|
3
|
|
3
|
Tự động hoá QTCN (thiết kế hệ thống CN chung) (tự chọn)
|
2
|
4
|
Robot công nghiệp
|
3
|
|
4
|
Tự động hoá QTCN (sử dụng công nghệ FPGA) (tự chọn)
|
2
|
5
|
Mạng truyền thông công nghiệp và SCADA
|
2
|
|
5
|
Trang bị điện - điện tử cho máy công nghiệp và máy công cụ
|
4
|
6
|
Điều khiển logic
|
3
|
|
6
|
Kỹ thuật vi xử lý nâng cao
|
3
|
7
|
Máy và công nghệ CNC
|
3
|
|
7
|
Thực tập kỹ thuật
|
3
|
8
|
Kinh tế năng lượng (tự chọn)
|
2
|
|
8
|
Tổ hợp điện cơ
|
2
|
9
|
Khoa học quản lý (tự chọn)
|
2
|
|
9
|
Điều khiển quá trình
|
2
|
Học kỳ 9: 17 TC
1
|
Giáo dục quốc phòng
|
4 TC
|
1
|
Thực tập tổng hợp
|
3 TC
|
2
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10 TC
|