BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH PHƯƠNG ĐÔNG
*******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------- ***** --------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 52510203
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 52510203
Loại hình đào tạo : Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: QĐ-ĐHPĐ-ĐT ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường ĐHDL Phương Đông)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức:
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử là một liên ngành kỹ thuật: Tin học - điện - điện tử - cơ học - cơ khí chính xác. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử trình độ đại học nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện, có hiểu biết về cơ sở kỹ thuật, vững về tin học, điện tử cơ bản, cơ khí chính xác, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu để phân tích, thiết kế, lên kế hoạch, lập dự án hệ thống các hệ thống cơ điện tử.
1.2. Về kỹ năng:
Sinh viên nắm vững các phần cơ bản của kỹ thuật cơ điện tử, cho phép sinh viên tốt nghiệp dễ dàng hoà nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới. Ngoài ra, sinh viên cũng được trang bị kỹ năng tự học tập, nghiên cứu, làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp. Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư cơ điện tử có thể đảm nhận các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa máy, hệ thống nhà máy sản xuất, kinh doanh, các cơ sở đào tạo và nghiên cứu, tham gia các dự án, chương trình chuyển giao công nghệ.
1.3. Về năng lực:
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử có khả năng khai thác vận hành các hệ thống thiết bị cơ điện tử; tham gia thiết kế chế tạo thiết bị cơ điện tử và chuyển giao công nghệ; tham gia thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ; tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống cơ điện tử; cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc; tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về cơ điện tử; tham gia nghiên cứu khoa học về chuyên ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.
1.4. Về thái độ:
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khoẻ để đảm đương công việc, có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về công nghệ cơ khí, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần làm việc theo nhóm, rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4,5 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ
166 Tín chỉ (TC), chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục quốc phòng (4TC).
STT
|
KHỐI KIẾN THỨC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
3.1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
56
|
3.1.1
|
- Lý luận Mác-Lênin và TT Hồ Chí Minh
|
10
|
3.1.2
|
- Khoa học xã hội
|
4
|
3.1.3
|
- Ngoại ngữ
|
13
|
3.1.4
|
- Toán - Tin - Khoa học tự nhiên
|
29
|
3.2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
110
|
3.2.1
|
- Kiến thức cơ sở ngành
|
25
|
3.2.2
|
- Kiến thức của ngành chính
|
23
|
3.2.3
|
- Kiến thức chuyên ngành
|
46
|
3.2.4
|
- Kiến thức bổ trợ
|
3
|
3.2.5
|
- Thực tập và đồ án tốt nghiệp
|
13
|
Tổng số
|
166
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Bộ giáo dục & đào tạo và Trường ĐH Phương Đông.
6. THANG ĐIỂM: 10 (Thang điểm 4 và thang điểm chữ để tính TBC học kỳ và TBC tích luỹ)
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn học tiên quyết
|
Từng môn học
|
Theo hoạt động giờ tín chỉ
|
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tế, Studio (x2)
|
Tự học, tự nghiên cứu (x2)
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
56 TC
|
7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và Tư tưởng HCM
|
10 TC (Bắt buộc 10TC)
|
1
|
0000101
|
Những NLCB của CN Mác-Lênin
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0000102
|
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
0000103
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2. Khoa học xã hội
|
4 TC (Bắt buộc: 2TC, Tự chọn: 2TC)
|
*Bắt buộc:
|
4
|
0000515
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
|
*Tự chọn: (chọn 1 trong 3 môn)
|
5
|
0000511
|
Marketing
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
|
6
|
0110001
|
Kỹ năng học tập và làm việc theo nhóm
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
|
7
|
0110055
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
|
7.1.3. Ngoại ngữ (GE)
|
13 TC
|
8
|
0000701
|
Tiếng Anh cơ bản (GE 1)
|
3
|
30
|
5
|
10
|
|
45
|
|
9
|
0000702
|
Tiếng Anh cơ bản (GE 2)
|
4
|
40
|
10
|
10
|
|
60
|
8
|
10
|
0000703
|
Tiếng Anh cơ bản (GE 3)
|
3
|
30
|
5
|
10
|
|
45
|
9
|
11
|
0000704
|
Tiếng Anh cơ bản (GE 4)
|
3
|
30
|
5
|
10
|
|
45
|
10
|
7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên
|
29 TC
|
12
|
0000301
|
Toán CC A1 (Đại số tuyến tính)
|
3
|
30
|
15
|
|
|
45
|
|
13
|
0000302
|
Toán CC A2 (Giải tích 1 )
|
2
|
20
|
10
|
|
|
30
|
|
14
|
0000303
|
Toán CC A3 (Giải tích 2 )
|
2
|
19
|
11
|
|
|
30
|
13
|
15
|
0000304
|
Toán A4 (Phương trình vi phân)
|
3
|
29
|
16
|
|
|
45
|
12-14
|
16
|
0000310
|
Xác suất thống kê
|
3
|
28
|
17
|
|
|
45
|
12-14
|
17
|
0000351
|
Vật lý A1
|
3
|
30
|
10
|
|
5
|
45
|
11,12
|
18
|
0000352
|
Vật lý A2
|
3
|
30
|
10
|
|
5
|
45
|
17
|
19
|
0000371
|
Hoá đại cương
|
2
|
25
|
5
|
|
|
30
|
|
20
|
0000435
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật 1
|
3
|
30
|
10
|
|
5
|
45
|
|
21
|
0000434
|
Vẽ kỹ thuật 2
|
2
|
10
|
5
|
|
15
|
30
|
20
|
22
|
0000203
|
Tin học đại cương
|
3
|
15
|
|
|
30
|
45
|
|
7.1.4. Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5. Giáo dục quốc phòng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
110 TC
|
7.2.1. Kiến thức cơ sở của ngành
|
25 TC
|
*Bắt buộc:
|
23
|
0111001
|
Cơ lý thuyết
|
4
|
40
|
15
|
5
|
|
60
|
12-14,21
|
24
|
0111002
|
Sức bền vật liệu
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
45
|
23
|
25
|
0111003
|
Nguyên lý máy
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
21,23
|
26
|
0110007
|
Cơ khí đại cương
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
12,13,21
|
27
|
0111004
|
Vật liệu kỹ thuật
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
30
|
19,26
|
28
|
0110045
|
Kỹ thuật thuỷ khí
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
30
|
23
|
29
|
0111005
|
Cơ sở thiết kế máy và đồ án
|
4
|
45
|
10
|
5
|
|
60
|
24,25,34
|
30
|
0111006
|
Kỹ thuật điện và máy điện
|
3
|
30
|
5
|
|
10
|
45
|
12-22
|
* Tự chọn: (chọn 1 trong 3 môn)
|
3 TC
|
31
|
0110010
|
Kỹ thuật lập trình C++, Visual C
|
3
|
30
|
7
|
|
8
|
45
|
22
|
32
|
0110011
|
Ngôn ngữ lập trình Pascal
|
3
|
30
|
7
|
|
8
|
45
|
22
|
33
|
0110012
|
Visual Basic
|
3
|
30
|
7
|
|
8
|
45
|
22
|
7.2.2. Kiến thức ngành chính
|
69 TC
|
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính
|
23 TC
|
*Bắt buộc:
|
34
|
0111020
|
Công nghệ chế tạo phôi
|
3
|
30
|
15
|
|
|
45
|
21,24,27
|
35
|
0110023
|
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
|
3
|
30
|
5
|
2
|
8
|
45
|
30,41
|
36
|
0111021
|
Điện tử công suất
|
2
|
17
|
5
|
|
8
|
30
|
30,41
|
37
|
0111022
|
Dung sai đo lường
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
21,25,26
|
38
|
0110046
|
PLC
|
3
|
25
|
10
|
|
10
|
45
|
28,40,42
|
39
|
0110008
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
12-22
|
40
|
0111023
|
Kỹ thuật vi xử lý
|
3
|
30
|
5
|
2
|
8
|
45
|
35,36
|
41
|
0111024
|
Kỹ thuật điện tử tương tự và số
|
3
|
30
|
5
|
2
|
8
|
45
|
12-22
|
42
|
0110023
|
Khí cụ điện
|
2
|
20
|
|
5
|
5
|
30
|
30
|
7.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành
|
46 TC
|
* Bắt buộc:
|
42 TC
|
43
|
0111030
|
Thiết kế và khai thác máy 1
|
3
|
35
|
5
|
5
|
|
45
|
28,29,39
|
44
|
0111031
|
Thiết kế và khai thác máy 2
|
2
|
25
|
5
|
|
|
30
|
43
|
45
|
0111032
|
Công nghệ gia công cơ khí 1
|
3
|
35
|
5
|
5
|
|
45
|
34,37,47
|
46
|
0111033
|
Công nghệ gia công cơ khí 2
|
3
|
35
|
5
|
5
|
|
45
|
45
|
47
|
0111034
|
Dụng cụ công nghiệp
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
24,27,37
|
48
|
0111035
|
Lý thuyết điều khiển tự động
|
3
|
30
|
5
|
2
|
8
|
45
|
26,30
|
49
|
0111036
|
Công nghệ CNC
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
30
|
46,47,50
|
50
|
0111037
|
Máy CNC
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
28,29,35,48
|
51
|
0110042
|
Robot công nghiệp
|
3
|
35
|
5
|
5
|
|
45
|
15,40,43
|
52
|
0110022
|
Mạng truyền thông công nghiệp và SCADA
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
40
|
53
|
0110029
|
Công nghệ CAD - CAM và tin ứng dụng
|
3
|
25
|
10
|
|
10
|
45
|
29,41
|
54
|
0111038
|
Trang bị điện đại cương
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
42
|
55
|
0111039
|
Tổ hợp điện cơ (Cơ điện 1)
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
50,51,52
|
56
|
0111044
|
Cơ điện tử công nghiệp và y tế (Cơ điện 2 )
|
3
|
35
|
5
|
5
|
|
45
|
40
|
57
|
0111040
|
Thực tập nhận thức
|
1
|
|
|
5
|
10
|
15
|
|
58
|
0111041
|
Thực tập cơ bản
|
3
|
|
|
5
|
40
|
45
|
|
59
|
0111042
|
Thực tập kỹ thuật
|
3
|
|
|
5
|
40
|
45
|
|
* Tự chọn: (chọn 2 trong 4 môn)
|
4 TC
|
60
|
0111043
|
Kinh tế cơ
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
|
61
|
0110034
|
Khoa học quản lý
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
|
62
|
0110052
|
Tự động hoá QTCN (thiết kế hệ thống CN chung)
|
2
|
15
|
10
|
5
|
|
30
|
38,52
|
63
|
0110053
|
Tự động hoá QTCN (sử dụng công nghệ FPGA)
|
2
|
25
|
|
5
|
|
30
|
40
|
7.2.3. Kiến thức bổ trợ
|
3 TC
|
* Tự chọn:
|
3TC (Chọn 1 trong 2 môn)
|
64
|
0111050
|
Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)
|
3
|
30
|
5
|
10
|
|
45
|
11
|
65
|
0110061
|
Tiếng Nhật
|
3
|
30
|
5
|
10
|
|
45
|
|
7.2.4. Thực tập và Đồ án tốt nghiệp
|
13 TC
|
66
|
0111060
|
Thực tập tổng hợp
|
3
|
|
|
|
45
|
90
|
1-62
|
67
|
0111061
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
30
|
30
|
30
|
60
|
150
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN)
Học kì 1: 18 TC (18 TC bắt buộc)
1
|
0000515
|
Pháp luật đại cương
|
2 TC
|
2
|
0000371
|
Hóa đại cương
|
2 TC
|
3
|
0000301
|
Toán A1 (đại số tuyến tính)
|
3 TC
|
4
|
0000302
|
Toán A2 (giải tích 1 )
|
2 TC
|
5
|
0000351
|
Vật lý A1
|
3 TC
|
6
|
0000435
|
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật 1
|
3 TC
|
7
|
0000203
|
Tin học đại cương
|
3 TC
|
.
Học kì 2: 20 TC (18 TC bắt buộc + 2 TC)
1
|
0000101
|
NLCB chủ nghĩa Mác-Lênin
|
5 TC
|
2
|
0000434
|
Vẽ kỹ thuật 2
|
2 TC
|
3
|
0000701
|
Tiếng Anh cơ sở GE1
|
3 TC
|
4
|
0000303
|
Toán A3 (giải tích 2 )
|
2 TC
|
5
|
0000304
|
Toán A4 (Phương trình vi phân)
|
3 TC
|
6
|
0000352
|
Vật lý A2
|
3 TC
|
7
|
0000511
|
Marketing (tự chọn)
|
2 TC
|
8
|
0110001
|
Kỹ năng học tập và làm việc theo nhóm (tự chọn)
|
2 TC
|
9
|
0110002
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học (Tự chọn)
|
2 TC
|
Học kì 3: 19 TC (19 TC bắt buộc)
1
|
0000102
|
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
|
3 TC
|
2
|
0000702
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 2)
|
4 TC
|
3
|
0000310
|
Xác suất thống kê
|
3 TC
|
4
|
0111006
|
Kỹ thuật điện và máy điện
|
3 TC
|
5
|
0111001
|
Cơ lý thuyết
|
4 TC
|
6
|
0110007
|
Cơ khí đại cương
|
2 TC
|
Học kì 4: 19 TC (16 TC bắt buộc + 3 TC tự chọn)
1
|
0000103
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2 TC
|
2
|
0000703
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 3)
|
3 TC
|
3
|
0111003
|
Nguyên lý máy
|
2 TC
|
4
|
0111004
|
Vật liệu kỹ thuật
|
2 TC
|
5
|
0110011
|
Ngôn ngữ lập trình Pascal (tự chọn)
|
3 TC
|
6
|
0110012
|
Visual Basic (tự chọn)
|
3 TC
|
7
|
0110010
|
Kỹ thuật lập trình C++, Visual C (Tự chọn)
|
3 TC
|
8
|
0111024
|
Kỹ thuật điện tử tương tự và số
|
3 TC
|
9
|
0111040
|
Thực tập nhận thức
|
1 TC
|
10
|
0111002
|
Sức bền vật liệu
|
3 TC
|
Học kì 5: 19 TC (17 TC bắt buộc + 2 TC tự chọn)
1
|
0000704
|
Tiếng Anh cơ sở (GE 4)
|
3 TC
|
2
|
0110008
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2 TC
|
3
|
0110045
|
Kỹ thuật thuỷ khí
|
2 TC
|
4
|
0110023
|
Khí cụ điện
|
2 TC
|
5
|
0111020
|
Công nghệ chế tạo phôi
|
3 TC
|
6
|
0110026
|
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
|
3 TC
|
7
|
0111022
|
Dung sai đo lường
|
2 TC
|
8
|
0111043
|
Kinh tế cơ (tự chọn)
|
2 TC
|
9
|
0110034
|
Khoa học quản lý (tự chọn)
|
2 TC
|
.
Học kì 6: 20 TC (17 TC bắt buộc + 3 TC tự chọn)
1
|
0111035
|
Lý thuyết điều khiển tự động
|
3 TC
|
2
|
0111005
|
Cơ sở thiết kế máy và đồ án
|
4 TC
|
3
|
0111034
|
Dụng cụ công nghiệp
|
2 TC
|
4
|
0111037
|
Máy CNC
|
2 TC
|
5
|
0110029
|
Công nghệ CAD - CAM và tin ứng dụng
|
3 TC
|
6
|
0111050
|
Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)(tự chọn)
|
3 TC
|
7
|
0110061
|
Tiếng Nhật (tự chọn)
|
3 TC
|
8
|
0111041
|
Thực tập cơ bản
|
3 TC
|
Học kì 7: 20 TC (18 TC bắt buộc + 2 TC tự chọn)
1
|
0111038
|
Trang bị điện đại cương
|
2 TC
|
2
|
0111036
|
Công nghệ CNC
|
2 TC
|
3
|
0111021
|
Điện tử công suất
|
2 TC
|
4
|
0110046
|
PLC
|
3 TC
|
5
|
0111032
|
Công nghệ gia công cơ khí 1
|
3 TC
|
6
|
0111023
|
Kỹ thuật vi xử lý
|
3 TC
|
7
|
0111030
|
Thiết kế và khai thác máy 1
|
3 TC
|
8
|
0110052
|
Tự động hoá QTCN (thiết kế hệ thống CN chung)(tự chọn)
|
2 TC
|
9
|
0110053
|
Tự động hoá QTCN (sử dụng công nghệ FPGA)(tự chọn)
|
2 TC
|
Học kì 8: 18 TC (18 TC bắt buộc)
1
|
0111031
|
Thiết kế và khai thác máy 2
|
3 TC
|
2
|
0111033
|
Công nghệ gia công cơ khí 2
|
2 TC
|
3
|
0110042
|
Robot công nghiệp
|
3 TC
|
4
|
0110022
|
Kĩ thuật truyền số liệu và mạng công nghiệp
|
2 TC
|
5
|
0111039
|
Tổ hợp điện cơ (Cơ điện 1)
|
2 TC
|
6
|
0111042
|
Thực tập kỹ thuật
|
3 TC
|
7
|
0111044
|
Cơ điện tử công nghiệp và y tế (Cơ điện 2)
|
3 TC
|
.
Học kì 9: 13 TC
1
|
0111060
|
Thực tập tổng hợp
|
3 TC
|
2
|
0111061
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10 TC
|